|
DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ ĐÃ NHẬN KINH PHÍ HỖ TRỢ THÀNH LẬP MỚI |
|
THEO THÔNG TƯ 340/2016/TT-BTC NGÀY 29/12/2016 CỦA BỘ TÀI CHÍNH |
|
(Áp dụng theo văn bản số 10707/UBND-KTNS ngày 17/9/2019, số 2214/UBND-KTNS
ngày 05/03/2020 và số 1905UBND-KTNS ngày 25/02/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai) |
STT |
Địa bàn |
Đơn vị nhận hỗ trợ |
Địa chỉ |
Số tiền
(đồng) |
1 |
Biên Hoà |
Hợp tác xã Nông nghiệp An Hòa Hưng |
771A tổ 16, KP1, Phường An Hòa |
14.940.000 |
2 |
Huyện
Định Quán |
Hợp tác xã TMDV XNK SX NN Phú Cường |
ấp Bến Nôm 1, xã Phú Cường |
8.770.000 |
3 |
Hợp tác xã Nông nghiệp Thanh Sơn |
Tổ 11, ấp 2, xã Thanh Sơn |
8.845.000 |
4 |
Hợp tác xã Dịch vụ môi trường Thanh Sơn |
Tổ 11, ấp 2, xã Thanh Sơn |
10.800.000 |
5 |
Hợp tác xã Thương mại dịch vụ Thu Hiền |
3/7 tổ 10, Ấp 1, xã La Ngà |
10.960.000 |
6 |
TP
Long Khánh |
Hợp tác xã NN TMDV Trọng Tín |
số 1, tổ 15, KP Núi Đỏ, Bàu Sen |
13.670.000 |
7 |
Hợp tác xã TMDV chợ Long Khánh |
Chợ Long Khánh, KP1, P.Xuân Trung |
11.570.000 |
8 |
Hợp tác xã Cây gấc Bảo Quang |
Ấp 18 Gia Đình, xã Bảo Quang |
13.670.000 |
9 |
Hợp tác xã NN hữu cơ Long Khánh |
Đường Lê A, Tổ 3, ấp 3, P.Bình Lộc |
13.670.000 |
10 |
Hợp tác xã DVMT và chăm sóc cây xanh Suối Tre |
Tổ 23, KP Suối Tre, P.Suối Tre |
14.000.000 |
11 |
Hợp tác xã Thương mại DVNN Xuân Tân |
16, KP Nông Doanh, P.Xuân Tân |
14.000.000 |
12 |
Hợp tác xã Thanh Long Sáu Thơ |
Tổ 5, ấp Thọ An, xã Bảo Quang |
14.000.000 |
13 |
Hợp tác xã NN nuôi ongTMDV Hàng Gòn |
Đường Đồi Rìu, ấp Tân Phong, Hàng Gòn |
14.200.000 |
14 |
Hợp tác xã Nông nghiệp xanh Bàu Trâm |
Tổ 8, ấp Bàu Sầm, xã Bàu Trâm |
14.000.000 |
15 |
Hợp tác xã Nấm Bảo Quang |
Tổ 1, ấp Bàu Cối, xã Bảo Quang |
14.600.000 |
16 |
Long Thành |
Hợp tác xã Tâm An |
Ấp 5, xã Tam An |
10.970.000 |
17 |
Hợp tác xã Hà Sơn Bình |
Nhà văn hóa xã Cẩm Đường |
13.550.000 |
18 |
Huyện
Cẩm Mỹ |
Hợp tác xã NN công nghệ cao Phú Cường |
Ấp 2, xã Sông Ray |
17.670.000 |
19 |
Hợp tác xã Vĩnh Cường Cẩm Mỹ |
Ấp Cọ Dầu 1, xã Xuân Đông |
17.670.000 |
20 |
Hợp tác xã Chăn nuôi gà Tâm Việt |
Ấp 1, xã Lâm San |
17.670.000 |
21 |
Hợp tác xã Nông nghiệp hữu cơ Cẩm Mỹ |
Ấp 3, xã Lâm San |
17.670.000 |
22 |
Hợp tác xã TMDVNN Hùng Mạnh |
Ấp Tân Hạnh, xã Xuân Bảo |
15.600.000 |
23 |
Hợp tác xã Sầu Riêng Tân Hạnh |
Ấp Tân Hạnh, xã Xuân Bảo |
15.850.000 |
24 |
Huyện
Vĩnh Cửu |
Hợp tác xã NN TMDV Vĩnh Tâm |
31/2 tổ 11, ấp 6, xã Vĩnh Tân |
17.200.000 |
25 |
Hợp tác xã Dịch vụ vận tải Việt Cửa Lò |
ĐT 768, ấp 5, xã Thạnh Phú |
12.100.000 |
26 |
Hợp tác xã Dịch vụ môi trường Duy Hồng |
Ấp 1, xã Phú Lý |
10.200.000 |
27 |
Huyện
Tân Phú |
Hợp tác xã Dịch vụ nông nghiệp Phú An |
Ấp 4, xã Phú An |
9.130.000 |
28 |
Hợp tác xã Thương mại dịch vụ Phú Điền |
ấp 3, xã Phú Điền |
8.770.000 |
29 |
Hợp tác xã Dịch vụ nông nghiệp Minh Phú |
Tổ 3, ấp 2, xã Phú Điền |
8.570.000 |
30 |
Huyện
Xuân Lộc |
Hợp tác xã TMDVTCMN Phương Thanh Thảo |
QL 1A, ấp Nông Doanh, xã Xuân Định |
15.170.000 |
31 |
Hợp tác xã NNDVTM thanh long Xuân Hưng |
Ấp 3, xã Xuân Hưng |
15.810.000 |
32 |
Hợp tác xã Nông nghiệp thương mại dịch
vụ Xuân Hòa |
Ấp 2, xã Xuân Hòa |
15.810.000 |
33 |
Hợp tác xã Dịch vụ nông nghiệp Cây ăn
trái Đồi SaBi |
Ấp 2A, xã Xuân Bắc |
17.490.000 |
34 |
Hợp tác xã thương mại dịch vụ nông nghiệp
Cây xoài Xuân Trường |
Ấp Trung Tín, xã Xuân Trường |
15.170.000 |
35 |
Hợp tác xã TMDV thanh long Lang Minh |
Tổ 3, ấp Tây Minh, xã Lang Minh |
17.700.000 |
36 |
Hợp tác xã TMDV NN STC Xuân Định |
765B ấp Bảo Thị, xã Xuân Định |
17.700.000 |
37 |
Hợp tác xã DVNN Ca Cao Suối Cát |
Ấp Suối Cát 2, xã Suối Cát |
17.400.000 |
38 |
Hợp tác xã Hồ tiêu Suối Cao |
Ấp Chà Rang, xã Suối Cao |
17.700.000 |
39 |
Hợp tác xã TMDV NN Tân Hợp |
Tổ 5, ấp Tân Hợp, xã Xuân Thành |
16.700.000 |
40 |
Hợp tác xã NNTMDV Thanh Long Làng chăm Xuân Hưng |
Ấp 4, xã Xuân Hưng |
17.700.000 |
41 |
Thống Nhất |
Hợp tác xã Cây ăn trái Xanh - sạch Lạc Sơn |
Ấp Lạc Sơn, xã Quang Trung |
13.410.000 |
Lũy kế hỗ trợ đến 31/12/2021 là 41 HTX với tổng số tiền: |
582.075.000 |